Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nắn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nắn”

 

Nắn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động bóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao; uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Nắn”

- Từ đồng nghĩa của từ “nắn” là: uốn, uốn nắn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Nắn”

- Đặt câu với từ “nắn”:

+ Ông bà em nắn cây từ sớm để vào dáng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nắn”:

+ Chị gái em có mái tóc uốn xoăn.

+ Cha mẹ cần uốn nắn các con ngay từ khi còn nhỏ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học