Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nắng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nắng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nắng”

 

Nắng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

ánh sáng mặt trời chiếu xuống lúc quang mây, đem lại cảm giác nóng hoặc ấm áp.

2. Từ trái nghĩa của từ “Nắng”

- Từ trái nghĩa của từ “nắng” là: mưa

3. Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Nắng”

- Đặt câu với từ “nắng”:

+ Ánh nắng thật chói chang.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nắng”:

+ Trời đang nắng bỗng dưng đổ mưa to.

+ Trời mưa rả rích suốt mấy ngày qua.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học