Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nặng nề (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nặng nề chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Nặng nề”
Nặng nề |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
rất nặng, khó mang vác; vận động có vẻ chậm chạp, ì ạch; khó chịu, căng thẳng về tinh thần. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nặng nề”
- Từ đồng nghĩa của từ “nặng nề” là: nặng nhọc, khó nhọc, áp lực, căng thẳng
- Từ trái nghĩa của từ “nặng nề” là: nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, an nhàn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nặng nề”
- Đặt câu với từ “nặng nề”:
+ Thân hình anh ấy thật nặng nề.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nặng nề”:
+ Cô ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.
+ Tôi đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.
+ Áp lực cuộc sống khiến nhiều người trẻ cảm thấy căng thẳng
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nặng nề”:
+ Bước đi, cử chỉ của anh ấy rất nhẹ nhàng.
+ Đi chùa, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.
+ Cuộc sống của cậu ấy an nhàn và rất hưởng thụ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)