Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Náo động (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Náo động chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Náo động”

 

Náo động

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị sự ồn ào, náo loạn do có nhiều việc bất thường xảy ra.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Náo động”

- Từ đồng nghĩa của từ “náo động” là: náo nhiệt, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

- Từ trái nghĩa của từ “náo động” là: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Náo động”

- Đặt câu với từ “náo động”:

+ Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự náo động trong mùa lễ.

+ Khu chợ náo động với tiếng người mua kẻ bán.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “náo động”:

+ Vào dịp Tết đến xuân về, mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.

+ Tiếng hát của anh ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “náo động”:

+ Ở đây yên ắng đến lạ thường.

+ Tiếng sáo đã phá vỡ bầu không khí tĩnh lặng nơi đây.

+ Thầy giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học