Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Não nề (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Não nề chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Não nề”
Não nề |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
buồn bã đến mức lây sang cả người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Não nề”
- Từ đồng nghĩa của từ “não nề” là: não nùng, não nuột, xót xa, đau buồn, thảm thương, bi thương.
- Từ trái nghĩa của từ “não nề” là: vui nhộn, rộn ràng, vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Não nề”
- Đặt câu với từ “não nề”:
+ Tiếng khóc não nề của người mẹ khiến ai cũng xót xa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “não nề”:
+ Cô nên quên đi những kỉ niệm đau buồn.
+ Cái kết của bộ phim này thật là bi thương.
+ Cảnh tượng sau cơn bão thật thảm thương.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “não nề”:
+ Bài háy có giai điệu rộn ràng.
+ Học sinh đang chơi đùa rất vui vẻ.
+ Gia đình tôi đang sống rất hạnh phúc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)