Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nén (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nén chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nén”

 

Nén

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đè xuống, ép xuống một vật nặng làm cho vật thu hẹp về diện tích; kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nén”

- Từ đồng nghĩa của từ “nén” là: ấn, chặn, đè, lèn, ghìm, kìm nén, kìm giữ, kiềm chế.

- Từ trái nghĩa của từ “nén” là: bộc lộ, thổ lộ, giãi bày, bày tỏ, bộc bạch

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nén”

- Đặt câu với từ “nén”:

+ Nhiều người cố nén cảm xúc thật của mình.

+ Anh ấy cố nén cơn tức giận.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nén”:

+ Nếu mình muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.

+ Chặn cửa lại không gió vào.

+ Cây xà cừ bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nén”:

+ Xuân Quỳnh bộc lộ tình yêu quê hương của mình qua bài thơ này.

+ Cô ấy đã thổ lộ tình cảm với chàng trai mình yêu.

+ Tôi sẽ ngồi đây nghe cậu giãi bày tâm sự.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học