Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mọc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mọc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mọc”

 

Mọc

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

nhô lên khỏi bề mặt và tiếp tục lớn lên, cao lên.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mọc”

- Từ đồng nghĩa của từ “mọc” là: nhú, nổi

- Từ trái nghĩa của từ “mọc” là: lặn, chìm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mọc”

- Đặt câu với từ “mọc”:

+ Mặt trời mọc ở đằng Đông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mọc”:

+ Hàm răng bé Sú nhú lên hai chiếc răng sữa.

+ Chiếc suồng nổi lênh đênh trên mặt nước.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mọc”:

+ Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

+ Ngôi nhà chìm trong biển nước sau trận lũ lụt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học