Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mời (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mời chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mời”

 

Mời

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự); tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mời”

- Từ đồng nghĩa của từ “mời” là: ăn, xơi, chén, hốc, đớp, tọng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mời”

- Đặt câu với từ “mời”:

+ Mời bác ăn cơm ạ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mời”:

+ Bữa sáng hôm nay tôi ăn bánh mì.

+ Cả nhà cùng nhau xơi cơm.

+ Anh em nó chén sạch gói bánh mẹ vừa mua.

+ Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học