Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mong (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mong chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Mong”
Mong |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
ở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Mong”
- Từ đồng nghĩa của từ “mong” là: ngóng, trông, cầu mong, mong ngóng, mong đợi, mong chờ, hi vọng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Mong”
- Đặt câu với từ “mong”:
+ Mỗi ngày em đều mong mẹ đi chợ về.
+ Em mong cho Trái Đất luôn hòa bình và không có chiến tranh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mong”:
+ Em mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè.
+ Anh trai em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.
+ Tôi rất mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.
+ Nhóm em hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)