Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mong manh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mong manh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mong manh”

 

Mong manh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi cũng dễ tan biến.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mong manh”

- Từ đồng nghĩa của từ “mong manh” là: mỏng manh, phong phanh, phong thanh

- Từ trái nghĩa của từ “mong manh” là: kiên cố, vững chắc, bền vững

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mong manh”

- Đặt câu với từ “mong manh”:

+ Cơ hội trúng tuyển của cô ấy thật mong manh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mong manh”:

+ Bà tôi luôn nhắc nhở không nên mặc quần áo phong phanh khi ra ngoài.

+ Dáng người của cô hoa hậu rất mảnh mai.

+ Tôi nghe phong phanh người ta đang đồn thổi không tốt về bạn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mong manh”:

+ Ngôi chùa này được xây dựng vô cùng kiên cố.

+ Mối quan hệ giữa tôi và anh ấy rất bền vững.

+ Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học