Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mong muốn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mong muốn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mong muốn”

 

Mong muốn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

muồn và hi vọng có được, đạt được.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mong muốn”

- Từ đồng nghĩa của từ “mong muốn” là: ước muốn, ao ước, mơ ước, mong ước, khát khao, mong chờ, ham muốn, hi vọng.

- Từ trái nghĩa của từ “mong muốn” là: ghét bỏ, chán ghét, thờ ơ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mong muốn”

- Đặt câu với từ “mong muốn”:

+ Ai cũng mong muốn có một cuộc sống giàu sang, phú quý.

+ Em mong muốn rằng thế giới không còn chiến tranh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mong muốn”:

+ Tôi rất mong chờ chuyến du lịch vào cuối tuần này.

+ Chúng tôi đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mong muốn”:

+ Kẻ xấu luôn bị mọi người ghét bỏ.

+ Cậu bé chán ghét việc đến trường vì bị bạn bè bắt nạt.

+ Cô bé thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học