Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mua (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mua chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mua”

 

Mua

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đổi tiền để lấy hàng hòa, đồ vật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mua”

- Từ đồng nghĩa của từ “mua” là: sắm, tậu

- Từ trái nghĩa của từ “mua” là: bán.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mua”

- Đặt câu với từ “mua”:

+ Mẹ đưa em đi mua đồ dùng học tập.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mua”:

+ Gia đình em cùng nhau đi sắm đồ Tết.

+ Mẹ em mới tậu một chiếc xe ô tô mới.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mua”:

+ Cô ấy bán các loại hoa quả.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học