Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mùa hè (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mùa hè chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mùa hè”

 

Mùa hè

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mùa hè”

- Từ đồng nghĩa của từ “mùa hè” là: mùa hạ

- Từ trái nghĩa của từ “mùa hè” là: mùa đông

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mùa hè”

- Đặt câu với từ “mùa hè”:

+ Mùa hè học sinh được nghỉ học.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mùa hè”:

+ Hoa phượng xuất hiện vào mùa hạ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mùa hè”:

+ Mặc dù thời tiết trong mùa đông rất lạnh nhưng không gian trong nhà rất ấm áp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học