Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mồm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mồm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mồm”

 

Mồm

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

miệng, bộ phân của sinh vật nơi thức ăn bắt đầu đi vào cơ thể.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Mồm”

- Từ đồng nghĩa của từ “mồm” là: miệng, khẩu, mõm, mỏ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Mồm”

- Đặt câu với từ “mồm”:

+ Chiếc mồm há to đưa thức ăn vào.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mồm”:

+ Bà lão cố gắng xúc từng miếng cơm vào miệng.

+ Sườn xào chua ngọt là món khoái khẩu của em.

+ Chú chó con có một chiếc mõm nhỏ màu đen.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học