Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Móc túi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Móc túi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Móc túi”
Móc túi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hành vi trộm cắp tài sản từ túi áo hoặc túi quần của người khác một cách lén lút và nhanh chóng. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Móc túi”
- Từ đồng nghĩa của từ “móc túi” là: ăn cắp, ăn trộm, trộm cắp, đánh cắp
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Móc túi”
- Đặt câu với từ “móc túi”:
+ Hắn đã móc túi rất nhiều món đồ quý giá của người dân trong khu phố.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “móc túi”:
+ Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một ông lão.
+ Cảnh sát nhắc nhở người dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.
+ Anh ấy đã bị tên trộm đánh cắp chiếc nhẫn đính hôn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)