Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mộc mạc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mộc mạc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mộc mạc”

 

Mộc mạc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

giản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mộc mạc”

- Từ đồng nghĩa của từ “mộc mạc” là: giản dị, bình dị, đơn sơ, đơn giản

- Từ trái nghĩa của từ “mộc mạc” là: đua đòi, lãng phí, khoa trương

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mộc mạc”

- Đặt câu với từ “mộc mạc”:

+ Em muốn về quê sống một cuộc sống mộc mạc.

+ Căn nhà tranh rất mộc mạc và đơn sơ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mộc mạc”:

+ Yến rất giản dị trong cách ăn mặc.

+ Cách làm công việc này thật sự đơn giản.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mộc mạc”:

+ Cậu đừng đua đòi theo Hùng những thói xấu nhé.

+ Cậu không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.

+ Hình như anh ấy hơi khoa trương quá rồi!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học