Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mở (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Mở”
Mở |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, thu nhỏ hay gấp lại nữa mà thông được với nhau, trải rộng ra. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mở”
- Từ đồng nghĩa của từ “mở” là: bật
- Từ trái nghĩa của từ “mở” là: đóng, khép, tắt
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mở”
- Đặt câu với từ “mở”:
+ Mẹ em mở cửa cho gió vào nhà.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mở”:
+ Gia đình em thường bật ti-vi lúc ăn cơm.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mở”:
+ Cửa hàng này đóng cửa vào cuối tuần.
+ Cậu khép cửa sổ vào cho đỡ lạnh.
+ Bạn có thể giúp tôi tắt bóng đèn ở chỗ này được không?
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)