Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mềm mại (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mềm mại chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mềm mại”

 

Mềm mại

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

mềm, dịu, uyển chuyển, gợi cảm giác dễ chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mềm mại”

- Từ đồng nghĩa của từ “mềm mại” là: nhẹ nhàng, uyển chuyển, dẻo dai, dịu dàng, thướt tha, êm ái.

- Từ trái nghĩa của từ “mềm mại” là: cứng rắn, cứng nhắc, thô ráp, sần sùi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mềm mại”

- Đặt câu với từ “mềm mại”:

+ Chiếc giường này thật mềm mại và dễ chịu.

+ Phụ nữ Việt Nam duyên dáng, mềm mại trong tà áo dài.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mềm mại”:

+ Dáng đi của cô ấy luôn nhẹ nhàng và uyển chuyển.

+ Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mềm mại”:

+ Cây tre là biểu tượng của sự cứng rắn và kiên cường của dân tộc Việt Nam.

+ Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

+ Bàn tay của bố thô ráp vì phải lao động nặng nhọc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học