Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Linh hoạt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Linh hoạt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Linh hoạt”
Linh hoạt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
dễ dàng thay đổi; chỉ sự nhanh nhạy trong việc ứng phó với các tình huống, không cứng nhắc tuân theo nguyên tắc. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Linh hoạt”
- Từ đồng nghĩa của từ “linh hoạt” là: nhạy bén, tinh tường, thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn, tháo vát, nhanh trí.
- Từ trái nghĩa của từ “linh hoạt” là: cứng nhắc, lúng túng, bối rối, chậm chạp.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Linh hoạt”
- Đặt câu với từ “linh hoạt”:
+ Trong công việc cô ấy luôn linh hoạt, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “linh hoạt”:
+ Với thị giác nhạy bén, sư tử có thể nhìn thấy con mồi từ xa.
+ Anh ấy có một đôi mắt hết sức tinh tường.
+ Cậu bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “linh hoạt”:
+ Cô ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.
+ Cô ấy lúng túng khi phải đứng trước lớp thuyết trình.
+ Vẻ mặt cô ấy trở nên bối rối mỗi khi nói dối điều gì đó.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)