Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lĩnh hội (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lĩnh hội chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lĩnh hội”

 

Lĩnh hội

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại và biến chúng thành nhận thức của mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lĩnh hội”

- Từ đồng nghĩa của từ “lĩnh hội” là: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, nắm bắt.

- Từ trái nghĩa của từ “lĩnh hội” là: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lĩnh hội”

- Đặt câu với từ “lĩnh hội”:

+ Chúng tôi luôn lĩnh hội ý kiến của khách hàng.

+ Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lĩnh hội”:

+ Cơ thể chúng ta cần hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.

+ Người trẻ cần phải tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lĩnh hội”:

+ Anh ta cứ khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

+ Sao cậu ngang ngược như vậy, không ai bảo được cậu nữa à!

+ Đứa bé này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học