Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lo lắng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lo lắng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lo lắng”

 

Lo lắng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

không yên vì đang có những điều phải suy nghĩ, bận tâm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lo lắng”

- Từ đồng nghĩa của từ “lo lắng” là: lo âu, bận tâm, hoang mang, băn khoăn

- Từ trái nghĩa của từ “lo lắng” là: bình tĩnh, thư thái, yên tâm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lo lắng”

- Đặt câu với từ “lo lắng”:

+ Tâm trạng của tôi hôm nay có chút lo lắng.

+ Bạn đừng lo lắng quá nhiều về vấn đề này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lo lắng”:

+ Cô ấy hoang mang khi không biết phải làm gì tiếp theo.

+ Mình băn khoăn mai cũng không biết nên đi hay ở nhà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lo lắng”:

+ Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

+ Tâm hồn tôi cảm thấy thư thái sau khi nghe bản nhạc yêu thích.

+ Bạn cứ yên tâm, tôi sẽ thu xếp mọi việc ổn thỏa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học