Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lọc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lọc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lọc”

 

Lọc

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch. Tách riêng ra phần được yêu cầu.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Lọc”

- Từ đồng nghĩa của từ “lọc” là: chắt, gạn, sàng, rây

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lọc”

- Đặt câu với từ “lọc”:

+ Bà em đang lọc nước sôi vào ấm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lọc”:

+ Bà em đang gạn nước vôi trong.

+ Muốn cho ra hạt gạo sạch ta phải trải qua công đoạn sàng gạo.

+ Đầu bếp đang rây bột để làm món ăn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học