Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lồi lõm (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lồi lõm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Lồi lõm”
Lồi lõm |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ bề mặt không bằng phẳng, có nhiều chỗ lồi chỗ lõm |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lồi lõm”
- Từ đồng nghĩa của từ “lồi lõm” là: gồ ghề, mấp mô, gập ghềnh, khấp khểnh, nhấp nhô.
- Từ trái nghĩa của từ “lồi lõm” là: bằng phẳng, phẳng lì
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lồi lõm”
- Đặt câu với từ “lồi lõm”:
+ Mặt đường lồi lõm khiến xe cộ đi lại khó khăn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lồi lõm”:
+ Cậu ấy có hàm răng khấp khểnh.
+ Con đường lên núi rất gập ghềnh, khó đi.
+ Những ngọn đồi nhấp nhô tạo nên khung cảnh thơ mộng cho làng quê.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lồi lõm”:
+ Khu vực này có địa hình tương đối bằng phẳng.
+ Sân nhà em được lát gạch phẳng lì.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)