Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lớn lao (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lớn lao chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lớn lao”

 

Lớn lao

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ những sự vật, hiện tượng to lớn về giá trị tinh thần hay về ý nghĩa, tác dụng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lớn lao”

- Từ đồng nghĩa của từ “lớn lao” là: hùng vĩ, to lớn, vĩ đại, hoành tráng

- Từ trái nghĩa của từ “lớn lao” là: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lớn lao”

- Đặt câu với từ “lớn lao”:

+ Tình yêu thương của mẹ thật lớn lao.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lớn lao”:

+ Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

+ Được quen với bạn là niềm hạnh phúc to lớn của tớ.

+ Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lớn lao”:

+ Hoa là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ.

+ Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

+ Giá trị của món hàng này rất thấp kém.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học