Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lòng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lòng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Lòng”
Lòng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
bụng của con người, thường nói về ý nghĩ, tình cảm. Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn. Phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chữa đựng hay che chở. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Lòng”
- Từ đồng nghĩa của từ “lòng” là: bụng, dạ.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Lòng”
- Đặt câu với từ “lòng”:
+ Những lời em nói ra cậu ấy đều không để trong lòng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lòng”:
+ Tính tình của cô ấy không hay để bụng.
+ Sau giờ học, chúng em thường lót dạ bằng một hộp sữa và một chiếc bánh mì.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)