Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lũ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lũ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lũ”

 

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra; tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật); tập hợp một số động vật cùng loài tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lũ”

- Từ đồng nghĩa của từ “lũ” là: bầy, bọn, đàn, đám, lũ, nhóm

- Từ trái nghĩa của từ “lũ” là: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lũ”

- Đặt câu với từ “lũ”:

+ Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lũ”:

+ Bầy chim đang bay về phương Nam tránh rét.

+ Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé!

+ Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.

+ Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lũ”:

+ Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.

+ Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.

+ Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học