Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lôi kéo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lôi kéo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lôi kéo”

 

Lôi kéo

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng mọi cách để lôi kéo, thuyết phục người khác nghe theo mình, làm theo ý mình và đứng về phía mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lôi kéo”

- Từ đồng nghĩa của từ “lôi kéo” là: rủ rê, xúi giục, xúi bẩy, dụ dỗ

- Từ trái nghĩa của từ “lôi kéo” là: can ngăn, ngăn cản, cản trở

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lôi kéo”

- Đặt câu với từ “lôi kéo”:

+ Anh trai em bị đám bạn xấu lôi kéo.

+ Cậu không nên nghe theo lời lôi kéo của các bạn ấy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lôi kéo”:

+ Em ấy hay xúi bẩy bạn bè đánh nhau.

+ Kẻ bắt cóc hay dùng bánh kẹo để dụ dỗ trẻ em.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lôi kéo”:

+ Gia đình cố gắng can ngăn hắn ta đi theo con đường phạm pháp.

+ Anh ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

+ Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của lũ xấu xa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học