Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lơ đễnh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lơ đễnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lơ đễnh”

 

Lơ đễnh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thiếu tập trung vào việc trước mắt do mải nghĩ về những việc khác hoặc do hay quên.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lơ đễnh”

- Từ đồng nghĩa của từ “lơ đễnh” là: đãng trí, lơ đãng

- Từ trái nghĩa của từ “lơ đễnh” là: chăm chú, chú ý, tập trung

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lơ đễnh”

- Đặt câu với từ “lơ đễnh”:

+ Cô ấy thường xuyên lơ đễnh trong công việc.

 - Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lơ đễnh”:

+ Người già thường hay đãng trí.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lơ đễnh”:

+ Lớp em rất chăm chú nghe cô giảng bài.

+ Thời tiết nóng bức khiến chúng tôi uể oải và mất tập trung.

+ Bố dặn tôi phải chú ý an toàn khi tham gia giao thông.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học