Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lề mề (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lề mề chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lề mề”

 

Lề mề

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lề mề”

- Từ đồng nghĩa của từ “lề mề” là: dềnh dàng, chậm chạp, chậm rãi, ì ạch

- Từ trái nghĩa của từ “lề mề” là: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lề mề”

- Đặt câu với từ “lề mề”:

+ Cô ấy luôn làm việc một cách lề mề.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lề mề”:

+ Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

+ Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lề mề”:

+ Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh

+ Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

+ Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học