Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lên”

 

Lên

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc phía trước; tăng số lượng hay đạt đến một mức, một cấp cao hơn; phát triển đến chỗ dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lên”

- Từ đồng nghĩa của từ “lên” là: nổi, tăng.

- Từ trái nghĩa của từ “lên” là: xuống, giảm, chìm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lên”

- Đặt câu với từ “lên”:

+ Toàn quân đội tiến lên.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lên”:

+ Chiếc xuồng nổi trên mặt nước.

+ Thời tiết hôm nay tăng cao. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lên”:

+ Chú chim đã hạ cánh xuống mặt đất.

+ Ngôi nhà chìm trong biển nước sau trận lũ lụt.

+ Cửa hàng quần áo trẻ em giảm giá mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học