Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lâu dài (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lâu dài chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lâu dài”

 

Lâu dài

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trong một khoảng thời gian dài.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lâu dài”

- Từ đồng nghĩa của từ “lâu dài” là: bền bỉ, bền vững, trường tồn, vĩnh cửu, mãi mãi, lâu bền.

- Từ trái nghĩa của từ “lâu dài” là: tạm thời, chốc lát, giây lát, phút chốc, ngắn hạn, ngắn ngủi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lâu dài”

- Đặt câu với từ “lâu dài”:

+ Mối quan hệ giữa tôi và cậu ấy đã rất lâu dài.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lâu dài”:

+ Tình nghĩa chị em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

+ Tình yêu thương của ba mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

+ Người mà em mãi mãi nhớ ơn chính là cô Hương.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lâu dài”:

+ Các bạn học sinh phải tạm thời nghỉ học vì lũ lụt kéo dài.

+ Chỉ trong chốc lát, trời đã đổ bão.

+ Hãy đợi mình giây lát, mình sẽ quay lại ngay.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học