Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lạc thú (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với Lạc thú chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lạc thú”

 

Lạc thú

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

biểu thị những thú vui (thường nói về những thú vật chất).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lạc thú”

- Từ đồng nghĩa của từ “lạc thú” là: thú vui, hưởng lạc, vui vẻ, yêu đời

- Từ trái nghĩa của từ “lạc thú” là: buồn chán, nhàm chán, buồn tẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lạc thú”

- Đặt câu với từ “lạc thú”:

+ Cô ấy đang tất hưởng lạc thú vật chất tầm thường.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lạc thú”:

+ Quãng đời còn lại của bà ấy sẽ rất sướng, được bình yên và hưởng lạc.

+ Cô ấy luôn vui vẻ và tươi cười với mọi người.

+ Cô nên nghe những bài hát này nó sẽ khiến cho cô trở nên yêu đời.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lạc thú”:

+ Những lúc buồn chán thì anh ấy thường chạy bộ ở công viên.

+ Tớ thấy đọc sách không hề nhàm chán, ngược lại tớ còn thấy nó rất thú vị.

+ Hoà sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học