Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lách (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với Lách chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lách”

 

Lách

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo. Lựa chiều để khéo léo đưa một vật vào chỗ hẹp.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Lách”

- Từ đồng nghĩa của từ “lách” là: len, len lỏi, luồn, xen, chen

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Lách”

- Đặt câu với từ “lách”:

+ Mọi người lách vào mua hàng giảm giá

+ Cô ấy lách vào đám đông để tìm bạn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lách”:

+ Những giọt sương len qua các khe đá.

+ Con rết luồn qua các kẽ đá.

+ Cô ấy luôn xen ngang vào cuộc trò chuyện giữa hai chúng tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học