Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lâm chung (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với Lâm chung chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lâm chung”

 

Lâm chung

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị đang ở trong giai đoạn sắp tắc thở và chết.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lâm chung”

- Từ đồng nghĩa của từ “lâm chung” là: hấp hối, bờ vực, yếu ớt

- Từ trái nghĩa của từ “lâm chung” là: mạnh khoẻ, cường tráng, dồi dào

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lâm chung”

- Đặt câu với từ “lâm chung”:

+ Bà ấy sắp lâm chung.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lâm chung”:

+ Trong lúc hấp hối ông em nói những lời căn dặn con cháu khi sắp ra đi.

+ Ông ấy đang đứng trên bờ vực giữa sự sống và cái chết.

+ Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu ớt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lâm chung”:

+ Hi vọng bố mẹ luôn mạnh khỏe sống bên con cháu.

+ Anh ấy có thân hình cường tráng.

+ Ông bà em luôn dồi dào sức khỏe.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học