Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lầm lũi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với Lầm lũi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lầm lũi”

 

Lầm lũi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

dáng vẻ âm thầm chịu đựng, lặng lẽ một cách cô đơn, đáng thương.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lầm lũi”

- Từ đồng nghĩa của từ “lầm lũi” là: lủi thủi, cô đơn, lầm lì, lẻ loi

- Từ trái nghĩa của từ “lầm lũi” là: sôi nổi, hoạt bát, hiếu động, hăng hái

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lầm lũi”

- Đặt câu với từ “lầm lũi”:

+ Cô ấy lầm lũi đi một mình về hướng bìa rừng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lầm lũi”:

+ Cậu bé chỉ lủi thủi một mình mà không có bạn bè chơi cùng.

+ Em ấy rất cô đơn mỗi khi bố mẹ vắng nhà.

+ Minh là người lầm lì và không hòa đồng với mọi người.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lầm lũi”:

+ Bạn Mây lớp em là một người rất hoạt bát.

+ Em ấy là một học sinh hăng hái phát biểu xây dựng bài.

+ Chú mèo nhà em rất hiếu động, nó thích đi dạo và chơi đùa với mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học