Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lần chần (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lần chần chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lần chần”

 

Lần chần

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

kéo dài thời gian, không dứt khoát, không làm ngay, để ngày này qua ngày khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lần chần”

- Từ đồng nghĩa của từ “lần chần” là: chần chừ, do dự, lưỡng lự, ngần ngừ, phân vân, đắn đo.

- Từ trái nghĩa của từ “lần chần” là: dứt khoát, quả quyết, quyết đoán

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lần chần”

- Đặt câu với từ “lần chần”:

+ Cậu đừng lần chần nữa mà hãy quyết định nhanh lên.

+ Anh ấy không hề lần chần mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lần chần”:

+ Cậu ấy lưỡng lự một hồi rồi mới bước vào phòng.

+ Cậu bé ngần ngừ mãi không biết nên đi con đường nào.

+ Em ấy đang phân vân giữa hai chiếc váy màu hồng và màu xanh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lần chần”:

+ Nguyễn Tất Thành dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù anh chỉ có hai bàn tay trắng.

+ Cô ta là một người thiếu quyết đoán.

+ Vấn đề này hãy để cô ấy tự mình quả quyết.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học