Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khinh miệt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khinh miệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khinh miệt”

 

Khinh miệt

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

có thái độ coi thường, không xem ra gì, không thèm đếm xỉa đến.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khinh miệt”

- Từ đồng nghĩa của từ “khinh miệt” là: coi thường, xem thường, khinh thường, khinh bỉ.

- Từ trái nghĩa của từ “khinh miệt” là: tôn trọng, kính trọng, coi trọng, nể phục, kính nể.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khinh miệt”

- Đặt câu với từ “khinh miệt”:

+ Đừng bao giờ khinh miệt người khác.

+ Cô ta luôn nhìn những người ăn xin bằng ánh mắt khinh miệt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khinh miệt”:

+ Anh ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

+ Cậu ấy tỏ thái độ khinh bỉ với những món quà mà tôi tặng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khinh miệt”:

+ Em ấy luôn có thái độ tôn trọng những người xung quanh.

+ Cô Thảo luôn được học sinh yêu quý và kính trọng.

+ Mọi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học