Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khéo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khéo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Khéo”
Khéo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
có tài năng, kĩ thuật, biết làm những động tác thích hợp để tạo ra những sản phẩm đẹp; biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khéo”
- Từ đồng nghĩa của từ “khéo” là: khéo, khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan
- Từ trái nghĩa của từ “khéo” là: vụng, vụng về, lóng ngóng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khéo”
- Đặt câu với từ “khéo”:
+ Bạn ấy rất khéo tay.
+ Bà ngoại của em rất khéo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khéo”:
+ Trong công việc mẹ tôi luôn nhanh nhẹn và tháo vát.
+ Anh ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.
+ Cô ấy luôn có cách đối xử khôn ngoan trong mọi tình huống.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khéo”:
p>+ Phương ăn nói rất vụng, khiến mọi người dễ hiểu lầm.+ Ông em tuổi đã cao nên chân tay vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.
+ Bé Ánh mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)