Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khéo léo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khéo léo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khéo léo”

 

Khéo léo

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

có khả năng xử lí tình huống một cách linh hoạt, tinh tế, hiệu quả.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khéo léo”

- Từ đồng nghĩa của từ “khéo léo” là: tháo vát, tinh tế, khôn ngoan, giỏi giang 

- Từ trái nghĩa của từ “khéo léo” là: vụng về, lóng ngóng, thô vụng, ngu ngốc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khéo léo”

- Đặt câu với từ “khéo léo”:

+ Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn và khéo léo.

+ Cô ấy đưa ra một lời nhận xét khéo léo, không làm mất lòng đối phương.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khéo léo”:

+ Cô ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.

+ Phụ huynh nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khéo léo”:

+ Ông em tuổi đã cao nên tay chân vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.

+ Bé Bin mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.

+ Lũ gián thật là ngu ngốc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học