Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khen ngợi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khen ngợi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khen ngợi”

 

Khen ngợi

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bày tỏ sự ngưỡng mộ, đánh giá cao một ai đó (thành tích, phẩm chất, hành động,...) bằng lời khen, cử chỉ, nét mặt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khen ngợi”

- Từ đồng nghĩa của từ “khen ngợi” là: tán dương, ca ngợi, biểu dương, tuyên dương, tôn vinh.

- Từ trái nghĩa của từ “khen ngợi” là: chỉ trích,chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khen ngợi”

- Đặt câu với từ “khen ngợi”:

+ Cộng đồng ca ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.

+ Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khen ngợi”:

+ Biểu dương những tấm gương người tốt, việc tốt.

+ Nam được nhà trường tuyên dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

+ Tôn vinh những anh hùng dân tộc đã hi sinh vì Tổ quốc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khen ngợi”:

+ Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.

+ Vượt đèn đỏ là hành vi đáng bị chê trách.

+ Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học