Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Góp sức (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Góp sức chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Góp sức”

 

Góp sức

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tự mình tham gia vào một vào công việc chung.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Góp sức”

- Từ đồng nghĩa của từ “góp sức” là: hỗ trợ, giúp sức, đóng góp, hợp tác, cộng tác, hợp sức

- Từ trái nghĩa của từ “góp sức” là: cản trở, ngăn cản, phá hoại, gánh nặng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Góp sức”

- Đặt câu với từ “góp sức”:

+ Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.

+ Chúng ta phải góp sức lại thì mới thành công.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “góp sức”:

+ Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

+ Hai nước hợp tác về mặt kinh tế.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “góp sức”:

+ Cơn bão lớn cản trở việc đi lại của người dân.

+ Anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

+ Không nên tạo gánh nặng cho bố mẹ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học