Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gọn gàng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gọn gàng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Gọn gàng”
Gọn gàng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái sạch sẽ, ngăn nắp, mọi thứ được sắp xếp theo đúng trật tự. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gọn gàng”
- Từ đồng nghĩa của từ “gọn gàng” là: gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ
- Từ trái nghĩa của từ “gọn gàng” là:
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gọn gàng”
- Đặt câu với từ “gọn gàng”:
+ Mẹ dạy em cách gấp chăn màn trông thật gọn gàng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gọn gàng”:
+ Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.
+ Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “gọn gàng”:
+ Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.
+ Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.
+ Bàn học của em là một mớ hỗn độn, em không thể tìm được quyển sách giáo khoa Toán.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)