Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gốc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gốc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gốc”

 

Gốc

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

phần dưới cùng của thân cây; nền tảng, cơ sở của cái gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gốc”

- Từ đồng nghĩa của từ “gốc” là: cội, gốc rễ, nguồn gốc, cội nguồn

- Từ trái nghĩa của từ “gốc” là: ngọn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gốc”

- Đặt câu với từ “gốc”:

+ Gốc của dân tộc Việt Nam gắn liền với truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gốc”:

+ Con người có cố có ông/ Như cây có cội, như sông có nguồn. (Ca dao)

+ Chúng ta cần tìm ra gốc rễ của sự việc.

+ Sản phẩm này không rõ nguồn gốc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “gốc”:

+ Chú gấu trúc trèo lên tận ngọn cây.

+ Tôi có thể nhìn thấy những ngọn núi từ đằng xa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học