Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gấp rút (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gấp rút chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gấp rút”

 

Gấp rút

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cần được làm hết sức khẩn trường để có thể xong trong khoảng thời gian ngắn nhất.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gấp rút”

- Từ đồng nghĩa của từ “gấp rút” là: gấp, cấp bách, khẩn cấp, khẩn trương, cấp thiết, cấp tốc, vội vã, vội vàng.

- Từ trái nghĩa của từ “gấp rút” là: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gấp rút”

- Đặt câu với từ “gấp rút”:

+ Các địa phương đang gấp rút giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gấp rút”:

+ Cần khẩn trương đưa người đến bệnh viện.

+ Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.

+ Tôi đã đăng kí một khóa học tiếng Anh cấp tốc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “gấp rút”:

+ Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

+ Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

+ Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học