Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ghét (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ghét chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ghét”

 

Ghét

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

có thái độ không ưa thích, muốn tránh né hoặc cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ghét”

- Từ đồng nghĩa của từ “ghét” là: ghét bỏ, chán ghét

- Từ trái nghĩa của từ “ghét” là: yêu, quý, mến, quý mến, yêu quý, thích, yêu thích, yêu thương.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ghét”

- Đặt câu với từ “ghét”:

+ Em rất gét những người hay dối trá.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ghét”:

+ Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.

+ Tôi đã chán ghét những món ăn lề đường.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ghét”:

+ Hà rất tốt tính nên ai cũng quý mến.

+ Thầy giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể

+ Tôi rất thích đi du lịch cùng gia đình.

+ Bố mua cho em món đồ chơi yêu thích nhân dịp sinh nhật.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học