Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Già cả (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Già cả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Già cả”
Già cả |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ những người già, đã cao tuổi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Già cả”
- Từ đồng nghĩa của từ “già cả” là: già nua, già lão, tuổi cao
- Từ trái nghĩa của từ “già cả” là: trẻ trung, non trẻ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Già cả”
- Đặt câu với từ “già cả”:
+ Gương mặt già cả của ông ấy lộ rõ những vết đồi mồi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “già cả”:
+ Tuy ông đã tuổi cao sức yếu những ông vẫn còn rất minh mẫn.
+ Bà ấy đã già lão nên không còn khỏe mạnh như trước.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “già cả”:
+ Phương là một cô gái rất trẻ trung và năng động.
+ Thanh vẫn còn rất non trẻ, vẫn chưa có thể quyết định được chuyện này.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)