Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ghi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ghi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ghi”

 

Ghi

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ghi”

- Từ đồng nghĩa của từ “ghi” là: chép, viết

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ghi”

- Đặt câu với từ “ghi”:

+ Chúng em ghi chép bài vở cẩn thận.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ghi”:

+ Chúng em đang hăng say chép bài.

+ Bạn ấy viết chữ rất xấu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học