Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gầy gò (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gầy gò chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gầy gò”

 

Gầy gò

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

rất gầy và trông yếu ớt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gầy gò”

- Từ đồng nghĩa của từ “gầy gò” là: gầy guộc, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai

- Từ trái nghĩa của từ “gầy gò” là: mập mạp, lực lưỡng, vạm vỡ, cường tráng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gầy gò”

- Đặt câu với từ “gầy gò”:

+ Anh trai em có thân hình gầy gò

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gầy gò”:

+ Gương mặt hốc hác của cô ấy lộ rõ sự mệt mỏi.

+ Mẹ em có dáng người mảnh khảnh.

+ Dáng người cô y tá rất mảnh mai.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “gầy gò”:

+ Chú em có dáng người cao to, lực lưỡng.

+ Chú lực sĩ ấy có một thân hình vạm vỡ.

+ Bạn ấy chăm tập thể dục nên cơ thể rất cường tráng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học