Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đanh đá (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đanh đá chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đanh đá”

 

Đanh đá

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ dùng để chỉ những người phụ nữ hung dữ, hay ăn nói lớn tiếng, khó nghe.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đanh đá”

- Từ đồng nghĩa của từ “đanh đá” là: ghê gớm, dữ dằn, hung dữ, khó tính, gắt gỏng

- Từ trái nghĩa của từ “đanh đá” là: dịu dàng, thùy mị, nết na, hiền dịu, hiền hậu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đanh đá”

- Đặt câu với từ “đanh đá”:

+ Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất đanh đá.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đanh đá”:

+ Con vật này bị bệnh dại nên rất hung dữ.

+ Cô ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

+ Bác em lúc nào cũng gắt gỏng với con cái.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đanh đá”:

+ Với tính cách dịu dàng của em ấy, mọi người xung quanh ai cũng yêu quý em ấy.

+ Họ luôn nói Quỳnh là một cô gái thùy mị.

+ Quỳnh là cô gái nết na và rất hiền hậu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học