Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đau (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đau chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đau”

 

Đau

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có cảm giác khó chịu ở một bộ phận nào đó của cơ thể; ở trạng thái tinh thần rất khó chịu do bị mất mát hay tổn thương.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đau”

- Từ đồng nghĩa của từ “đau” là: nhức, đau đớn, đau nhói, đau lòng, đau khổ

- Từ trái nghĩa của từ “đau” là: dễ chịu, thoải mái, hạnh phúc, vui vẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đau”

- Đặt câu với từ “đau”:

+ Ông bà của em thường hay đau xương khớp.

+ Cậu ấy nhăn mặt vì đau.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đau”:

+ Vết thương ở chân đau nhói khiến em rất khó chịu.

+ Mọi người đều rất đau lòng mỗi khi em bị ốm.

+ Khuôn mặt đau khổ của anh ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đau”:

+ Sau khi uống thuốc hạ sốt, em cảm thấy trong người dễ chịu hơn.

+ Chiếc sofa này thật êm ái và thoải mái.

+ Gia đình họ đang sống rất hạnh phúc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học